Bản dịch của từ Serene trong tiếng Việt

Serene

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Serene (Adjective)

sɚˈin
səɹˈin
01

Bình tĩnh, yên bình và không phiền muộn; yên tĩnh.

Calm peaceful and untroubled tranquil.

Ví dụ

The serene atmosphere at the charity event helped raise funds.

Bầu không khí yên bình tại sự kiện từ thiện giúp gây quỹ.

The serene smile on the volunteer's face comforted the homeless.

Nụ cười yên bình trên khuôn mặt của tình nguyện viên làm an ủi người vô gia cư.

The serene park provided a peaceful setting for community gatherings.

Công viên yên bình cung cấp một bối cảnh bình yên cho các cuộc tụ tập cộng đồng.

Kết hợp từ của Serene (Adjective)

CollocationVí dụ

Remain serene

Giữ bình tĩnh

She remained serene during the social event.

Cô ấy vẫn bình tĩnh trong sự kiện xã hội.

Feel serene

Cảm thấy thanh thản

I feel serene when i write essays for ielts.

Tôi cảm thấy yên bình khi viết bài luận cho ielts.

Seem serene

Dường như yên bình

She seems serene despite the chaos around her.

Cô ấy dường như bình tĩnh mặc dù xung quanh đang hỗn loạn.

Become serene

Trở nên thanh bình

She became serene after practicing meditation every morning.

Cô ấy trở nên bình tĩnh sau khi luyện thiền mỗi sáng.

Be serene

Bình tĩnh

She is always serene during social gatherings.

Cô ấy luôn bình tĩnh trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Serene (Noun)

sɚˈin
səɹˈin
01

Một bầu trời trong xanh hoặc biển lặng.

An expanse of clear sky or calm sea.

Ví dụ

The serene sea reflected the clear blue sky perfectly.

Biển yên bình phản chiếu trời xanh trong veo hoàn hảo.

The serene of the ocean brought peace to the community.

Sự yên bình của đại dương mang lại hòa bình cho cộng đồng.

The serene in the park provided a tranquil setting for gatherings.

Không gian yên bình trong công viên tạo điều kiện yên tĩnh cho các cuộc tụ tập.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Serene cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In quieter moments, I also like taking photos of everyday life - the bustling markets, tranquil temples, or landscapes [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, if I had to choose, I'd probably lean a bit towards photographing scenery, because it brings out a sense of and tranquillity that's hard to describe [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Serene

Không có idiom phù hợp