Bản dịch của từ Sessional employment trong tiếng Việt

Sessional employment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sessional employment(Noun)

sˈɛʃənəl ɛmplˈɔɪmənt
sˈɛʃənəl ɛmplˈɔɪmənt
01

Một loại hình việc làm chỉ xảy ra trong một số thời điểm nhất định trong năm.

A type of employment that occurs only during certain parts of the year or at specific times.

Ví dụ
02

Việc làm tạm thời và thường liên quan đến một phiên hoặc học kỳ cụ thể, chẳng hạn như ở các trường đại học hoặc cơ sở giáo dục.

Employment that is temporary and typically associated with a particular session or term, such as in universities or educational institutions.

Ví dụ
03

Công việc được cung cấp trong một khoảng thời gian cố định, thường dựa trên những nhiệm vụ hoặc công việc cụ thể trong một phiên.

Work that is offered for a fixed duration, often based around specific tasks or duties during a session.

Ví dụ