Bản dịch của từ Sexton trong tiếng Việt

Sexton

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sexton (Noun)

sˈɛkstn
sˈɛkstn
01

Người trông coi nhà thờ và nghĩa địa, thường đóng vai trò là người rung chuông và đào mộ.

A person who looks after a church and churchyard typically acting as bellringer and gravedigger.

Ví dụ

The sexton rings the church bell every Sunday morning.

Người hát chuông chuông nhà thờ mỗi sáng Chủ Nhật.

The sexton is not responsible for maintaining the church's library.

Người hát chuông không chịu trách nhiệm về việc duy trì thư viện của nhà thờ.

Is the sexton also in charge of digging graves in the churchyard?

Người hát chuông cũng chịu trách nhiệm đào mộ trong nghĩa trang của nhà thờ phải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sexton/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sexton

Không có idiom phù hợp