Bản dịch của từ Sham trong tiếng Việt

Sham

AdjectiveNoun [U/C]Verb

Sham (Adjective)

ʃəm
ʃˈæm
01

Không có thật; sai.

Bogus; false.

Ví dụ

Her sham smile hid her true feelings during the social gathering.

Nụ cười giả tạo của cô đã che giấu cảm xúc thật của cô trong buổi họp mặt xã hội.

The sham charity event turned out to be a scam operation.

Sự kiện từ thiện giả tạo hóa ra là một hoạt động lừa đảo.

He put on a sham display of wealth to impress his social circle.

Anh ta đã phô trương sự giàu có giả tạo để gây ấn tượng với giới xã hội của mình.

Sham (Noun)

ʃəm
ʃˈæm
01

Một điều không phải là những gì nó được cho là.

A thing that is not what it is purported to be.

Ví dụ

The charity event turned out to be a sham fundraiser.

Sự kiện từ thiện hóa ra là một cuộc gây quỹ giả mạo.

The political candidate was exposed for his sham promises.

Ứng cử viên chính trị đã bị vạch trần vì những lời hứa giả tạo của mình.

The online reviews were full of sham testimonials.

Các bài đánh giá trực tuyến chứa đầy những lời chứng thực giả mạo.

Sham (Verb)

ʃəm
ʃˈæm
01

Trình bày sai một điều gì đó như là sự thật.

Falsely present something as the truth.

Ví dụ

Many influencers often sham their luxurious lifestyles on social media.

Nhiều người có ảnh hưởng thường xuyên giả mạo lối sống xa hoa của họ trên mạng xã hội.

He tried to sham his way into the exclusive social club.

Anh ấy đã cố gắng giả mạo để gia nhập câu lạc bộ xã hội độc quyền.

She was caught shaming her competitor's products online.

Cô ấy bị bắt quả tang đang xấu hổ về sản phẩm của đối thủ cạnh tranh trên mạng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sham

Không có idiom phù hợp