Bản dịch của từ Shammed trong tiếng Việt

Shammed

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shammed (Verb)

ʃˈæmd
ʃˈæmd
01

Để lừa dối hoặc lừa ai đó.

To deceive or trick someone.

Ví dụ

She shammed sickness to avoid the party.

Cô ấy giả bệnh để trốn buổi tiệc.

He never shammed his true feelings with his friends.

Anh ấy không bao giờ giả dối cảm xúc thật với bạn bè.

Did they realize she shammed her interest in social media?

Họ có nhận ra cô ấy giả vờ quan tâm đến mạng xã hội không?

02

Giả vờ điều gì đó là sự thật khi nó không phải là sự thật.

To pretend something is true when it is not.

Ví dụ

She shammed being sick to avoid going to the party.

Cô ấy giả bệnh để trốn đi tiệc.

He never shammed his feelings and always spoke honestly.

Anh ấy không bao giờ giả dối cảm xúc và luôn nói thật.

Did they sham interest in the social event just to fit in?

Họ có giả vờ quan tâm đến sự kiện xã hội chỉ để hòa mình không?

03

Để tạo ấn tượng sai lầm về; để mô phỏng hoặc giả vờ.

To give a false impression of to simulate or feign.

Ví dụ

She shammed interest in the conversation to fit in.

Cô ấy giả vờ quan tâm vào cuộc trò chuyện để hòa mình vào.

He never shammed enthusiasm for volunteering at the charity event.

Anh ấy không bao giờ giả vờ sự nhiệt huyết cho việc tình nguyện tại sự kiện từ thiện.

Did they shammed surprise when receiving the unexpected award?

Họ có giả vờ ngạc nhiên khi nhận giải thưởng bất ngờ không?

Dạng động từ của Shammed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sham

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shammed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shammed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shamming

Shammed (Noun)

ʃˈæmd
ʃˈæmd
01

Một hành động lừa dối hoặc giả vờ.

An act of deception or pretense.

Ví dụ

She shammed sickness to skip the party.

Cô ấy giả bệnh để trốn buổi tiệc.

He never shammed his feelings and always spoke honestly.

Anh ấy không bao giờ giả vờ cảm xúc và luôn nói thật.

Did they catch her shammed excuses for missing the meeting?

Họ có bắt được lý do giả mạo của cô ấy để trốn cuộc họp không?

02

Một kế hoạch hoặc hoạt động gian lận.

A fraudulent scheme or operation.

Ví dụ

The shammed charity event deceived many generous donors.

Sự kiện từ thiện giả mạo đã đánh lừa nhiều nhà hảo tâm.

She warned her friends not to fall for the shammed investment.

Cô đã cảnh báo bạn bè không nên tin vào khoản đầu tư giả mạo.

Did the authorities uncover the shammed pyramid scheme in time?

Các cơ quan chức năng đã phát hiện ra hệ thống tên lửa giả mạo kịp không?

03

Một thủ đoạn hay mưu mẹo.

A trick or ruse.

Ví dụ

She saw through his shammed excuses.

Cô ấy nhìn thấu qua lý do giả dối của anh ấy.

The teacher warned against using shammed information in essays.

Giáo viên cảnh báo không nên sử dụng thông tin giả dối trong bài luận.

Did he realize that his shammed behavior was transparent to everyone?

Anh ấy có nhận ra rằng hành vi giả dối của mình đã rõ ràng với mọi người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shammed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shammed

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.