Bản dịch của từ Shammed trong tiếng Việt
Shammed

Shammed (Verb)
She shammed sickness to avoid the party.
Cô ấy giả bệnh để trốn buổi tiệc.
He never shammed his true feelings with his friends.
Anh ấy không bao giờ giả dối cảm xúc thật với bạn bè.
Did they realize she shammed her interest in social media?
Họ có nhận ra cô ấy giả vờ quan tâm đến mạng xã hội không?
She shammed being sick to avoid going to the party.
Cô ấy giả bệnh để trốn đi tiệc.
He never shammed his feelings and always spoke honestly.
Anh ấy không bao giờ giả dối cảm xúc và luôn nói thật.
Did they sham interest in the social event just to fit in?
Họ có giả vờ quan tâm đến sự kiện xã hội chỉ để hòa mình không?
Để tạo ấn tượng sai lầm về; để mô phỏng hoặc giả vờ.
To give a false impression of to simulate or feign.
She shammed interest in the conversation to fit in.
Cô ấy giả vờ quan tâm vào cuộc trò chuyện để hòa mình vào.
He never shammed enthusiasm for volunteering at the charity event.
Anh ấy không bao giờ giả vờ sự nhiệt huyết cho việc tình nguyện tại sự kiện từ thiện.
Did they shammed surprise when receiving the unexpected award?
Họ có giả vờ ngạc nhiên khi nhận giải thưởng bất ngờ không?
Dạng động từ của Shammed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Sham |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Shammed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Shammed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Shams |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Shamming |
Shammed (Noun)
She shammed sickness to skip the party.
Cô ấy giả bệnh để trốn buổi tiệc.
He never shammed his feelings and always spoke honestly.
Anh ấy không bao giờ giả vờ cảm xúc và luôn nói thật.
Did they catch her shammed excuses for missing the meeting?
Họ có bắt được lý do giả mạo của cô ấy để trốn cuộc họp không?
Một kế hoạch hoặc hoạt động gian lận.
A fraudulent scheme or operation.
The shammed charity event deceived many generous donors.
Sự kiện từ thiện giả mạo đã đánh lừa nhiều nhà hảo tâm.
She warned her friends not to fall for the shammed investment.
Cô đã cảnh báo bạn bè không nên tin vào khoản đầu tư giả mạo.
Did the authorities uncover the shammed pyramid scheme in time?
Các cơ quan chức năng đã phát hiện ra hệ thống tên lửa giả mạo kịp không?
She saw through his shammed excuses.
Cô ấy nhìn thấu qua lý do giả dối của anh ấy.
The teacher warned against using shammed information in essays.
Giáo viên cảnh báo không nên sử dụng thông tin giả dối trong bài luận.
Did he realize that his shammed behavior was transparent to everyone?
Anh ấy có nhận ra rằng hành vi giả dối của mình đã rõ ràng với mọi người không?
Họ từ
Từ "shammed" là dạng quá khứ của động từ "sham", có nghĩa là giả vờ hoặc tạo nên một ấn tượng sai lệch. Trong tiếng Anh, "shammed" thường được sử dụng để miêu tả hành động mà một người vừa đóng giả, vừa lừa dối người khác về thực trạng hoặc cảm xúc của mình. Ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cách sử dụng từ này không có sự khác biệt lớn, mặc dù tần suất sử dụng có thể thay đổi tùy thuộc vào ngữ cảnh văn hóa.