Bản dịch của từ Shams trong tiếng Việt

Shams

Noun [U/C] Verb

Shams (Noun)

ʃˈæmz
ʃˈæmz
01

Một điều không phải là những gì nó được cho là.

A thing that is not what it is purported to be.

Ví dụ

Many social media influencers are shams, pretending to be perfect online.

Nhiều người có ảnh hưởng trên mạng xã hội là giả mạo, giả vờ hoàn hảo.

Not all charities are shams; some truly help those in need.

Không phải tất cả các tổ chức từ thiện đều giả mạo; một số thực sự giúp đỡ.

Are these social movements shams or genuine efforts for change?

Những phong trào xã hội này có phải là giả mạo hay nỗ lực chân thành?

Dạng danh từ của Shams (Noun)

SingularPlural

Sham

Shams

Shams (Verb)

ʃˈæmz
ʃˈæmz
01

Giả vờ là một cái gì đó giả.

Pretend to be something fake.

Ví dụ

Many people shams their wealth on social media to gain followers.

Nhiều người giả vờ sự giàu có trên mạng xã hội để thu hút người theo dõi.

She does not shams her lifestyle; it is genuinely modest and simple.

Cô ấy không giả vờ về lối sống của mình; nó thật sự khiêm tốn và đơn giản.

Do you think influencers shams their success for more views?

Bạn có nghĩ rằng những người ảnh hưởng giả vờ thành công để có thêm lượt xem không?

Dạng động từ của Shams (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sham

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shammed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shammed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shamming

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shams cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shams

Không có idiom phù hợp