Bản dịch của từ Shoot the works trong tiếng Việt

Shoot the works

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shoot the works (Idiom)

01

Hoàn thành hoặc được hoàn thành một cách thành công.

To finish or be completed successfully.

Ví dụ

The community project will shoot the works next month in April.

Dự án cộng đồng sẽ hoàn thành vào tháng sau, tháng Tư.

The fundraiser didn't shoot the works due to low attendance.

Buổi quyên góp không hoàn thành vì số lượng người tham gia thấp.

Will the new social campaign shoot the works this year?

Chiến dịch xã hội mới có hoàn thành trong năm nay không?

The community project will shoot the works by next month.

Dự án cộng đồng sẽ hoàn thành vào tháng tới.

The volunteers did not shoot the works last weekend.

Các tình nguyện viên đã không hoàn thành vào cuối tuần trước.

02

Thực hiện tốt một cách đặc biệt.

To perform exceptionally well.

Ví dụ

During the charity event, Maria really shot the works with her speech.

Trong sự kiện từ thiện, Maria thực sự đã thể hiện xuất sắc với bài phát biểu.

Many people believe that John did not shoot the works last year.

Nhiều người tin rằng John đã không thể hiện xuất sắc năm ngoái.

Did the team shoot the works in the recent social project competition?

Đội đã thể hiện xuất sắc trong cuộc thi dự án xã hội gần đây chưa?

During the charity event, Maria really shot the works with her speech.

Trong sự kiện từ thiện, Maria thực sự đã thể hiện xuất sắc bài phát biểu.

They did not shoot the works at the last community meeting.

Họ đã không thể hiện tốt tại cuộc họp cộng đồng lần trước.

03

Thành công hoặc đạt được như mong muốn.

To succeed or achieve as intended.

Ví dụ

Their campaign to reduce plastic waste really shot the works this year.

Chiến dịch giảm chất thải nhựa của họ đã thành công trong năm nay.

The new recycling program did not shoot the works as planned.

Chương trình tái chế mới không thành công như dự kiến.

Did the community garden project shoot the works last summer?

Dự án vườn cộng đồng có thành công vào mùa hè năm ngoái không?

The community project did shoot the works last year with great support.

Dự án cộng đồng đã thành công vào năm ngoái với sự hỗ trợ lớn.

The new social program did not shoot the works as planned last month.

Chương trình xã hội mới đã không thành công như dự kiến tháng trước.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shoot the works/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shoot the works

Không có idiom phù hợp