Bản dịch của từ Short-sightedness trong tiếng Việt

Short-sightedness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Short-sightedness (Noun)

ʃˈɔɹtsɨdtɨnz
ʃˈɔɹtsɨdtɨnz
01

Phẩm chất thiển cận; không có khả năng nhìn rõ mọi thứ trừ khi chúng ở tương đối gần mắt.

The quality of being shortsighted inability to see things clearly unless they are relatively close to the eyes.

Ví dụ

Short-sightedness affects many people in urban areas like New York.

Tình trạng cận thị ảnh hưởng đến nhiều người ở khu vực đô thị như New York.

Short-sightedness does not prevent individuals from enjoying social activities.

Tình trạng cận thị không ngăn cản mọi người tham gia các hoạt động xã hội.

Is short-sightedness common among teenagers in modern society?

Tình trạng cận thị có phổ biến trong giới trẻ ở xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/short-sightedness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Short-sightedness

Không có idiom phù hợp