Bản dịch của từ Show up trong tiếng Việt

Show up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Show up (Verb)

ʃˈoʊ ˈʌp
ʃˈoʊ ˈʌp
01

Xuất hiện hoặc xuất hiện.

To appear or make an appearance.

Ví dụ

Many celebrities show up at the charity event every year.

Nhiều ngôi sao xuất hiện tại sự kiện từ thiện mỗi năm.

Some guests didn't show up for the wedding reception.

Một số khách mời không xuất hiện tại tiệc cưới.

Did your friends show up at the social gathering last night?

Bạn bè của bạn có xuất hiện tại buổi tụ tập xã hội tối qua không?

Show up (Phrase)

ʃˈoʊ ˈʌp
ʃˈoʊ ˈʌp
01

Để đến hoặc trở nên hữu hình.

To arrive or become visible.

Ví dụ

Her friends always show up at her birthday parties.

Bạn bè của cô ấy luôn xuất hiện ở các bữa tiệc sinh nhật của cô ấy.

The new member didn't show up for the group study session.

Thành viên mới không xuất hiện trong buổi học nhóm.

Did your classmates show up at the school event yesterday?

Bạn cùng lớp có xuất hiện tại sự kiện của trường không ngày hôm qua?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/show up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] They will not have to at a fixed hour to have meals with their family and can eat whatever and whenever they want [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] The day the party took place, nearly one hundred guests came, most of whom early to help me prepare the food and drinks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement

Idiom with Show up

Không có idiom phù hợp