Bản dịch của từ Shuddering trong tiếng Việt

Shuddering

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shuddering (Verb)

ʃˈʌdɚɪŋ
ʃˈʌdəɹɪŋ
01

Lắc hoặc rung chuyển đột ngột và dữ dội.

Shake or tremble suddenly and violently.

Ví dụ

The crowd was shuddering in fear during the protest last week.

Đám đông đã run rẩy vì sợ hãi trong cuộc biểu tình tuần trước.

The students are not shuddering at the thought of public speaking.

Các sinh viên không run rẩy khi nghĩ đến việc nói trước công chúng.

Why are people shuddering at the news of rising unemployment?

Tại sao mọi người lại run rẩy trước tin tức về tỷ lệ thất nghiệp tăng?

Dạng động từ của Shuddering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shudder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shuddered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shuddered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shudders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shuddering

Shuddering (Adjective)

ʃˈʌdɚɪŋ
ʃˈʌdəɹɪŋ
01

Run rẩy hoặc run rẩy.

Trembling or quivering.

Ví dụ

The shuddering crowd reacted to the shocking news of the protest.

Đám đông run rẩy phản ứng trước tin tức gây sốc về cuộc biểu tình.

She was not shuddering during the calm discussion about social issues.

Cô ấy không run rẩy trong cuộc thảo luận bình tĩnh về các vấn đề xã hội.

Why was the audience shuddering at the documentary on poverty?

Tại sao khán giả lại run rẩy trước bộ phim tài liệu về nghèo đói?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shuddering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shuddering

Không có idiom phù hợp