Bản dịch của từ Sic trong tiếng Việt

Sic

Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sic (Adverb)

sɪk
sˈɪk
01

Như vậy; như đã viết; được sử dụng để chỉ ra, ví dụ, văn bản đó đang được trích dẫn từ nguồn.

Thus as written used to indicate for example that text is being quoted as it is from the source.

Ví dụ

The report stated, "Social media is powerful" sic in influencing opinions.

Báo cáo đã nêu, "Mạng xã hội rất mạnh" sic trong việc ảnh hưởng đến ý kiến.

Many experts do not agree with the statement, "Social media is harmless" sic.

Nhiều chuyên gia không đồng ý với tuyên bố, "Mạng xã hội vô hại" sic.

Is the quote, "Social media connects people" sic accurate and reliable?

Liệu trích dẫn, "Mạng xã hội kết nối mọi người" sic có chính xác và đáng tin cậy không?

Sic (Verb)

sɪk
sˈɪk
01

Để đánh dấu bằng một sic trong ngoặc.

To mark with a bracketed sic.

Ví dụ

The article quoted John, saying he was "happy" (sic) about the event.

Bài báo trích dẫn John, nói rằng anh ấy "hạnh phúc" (sic) về sự kiện.

They did not understand the term used, which was marked as "incorrect" (sic).

Họ không hiểu thuật ngữ được sử dụng, đã được đánh dấu là "sai" (sic).

Did the report really say "unemployed" (sic) for everyone in the city?

Báo cáo có thực sự nói "thất nghiệp" (sic) cho mọi người trong thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sic

Không có idiom phù hợp