Bản dịch của từ Significant figures trong tiếng Việt

Significant figures

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Significant figures (Noun)

01

Các chữ số trong một số mang thông tin có ý nghĩa về độ chính xác của nó.

The digits in a number that carry meaningful information about its precision.

Ví dụ

The report showed significant figures about poverty in urban areas.

Báo cáo cho thấy các số liệu quan trọng về nghèo đói ở đô thị.

There are not enough significant figures in this social study.

Không có đủ số liệu quan trọng trong nghiên cứu xã hội này.

What significant figures are included in the latest social research?

Các số liệu quan trọng nào được đưa vào nghiên cứu xã hội mới nhất?

The population growth rate is one of the significant figures.

Tỷ lệ tăng dân số là một con số đáng chú ý.

There are no significant figures in the unemployment statistics.

Không có con số đáng chú ý trong thống kê thất nghiệp.

02

Các chữ số cung cấp dấu hiệu về độ chính xác của phép đo hoặc phép tính.

Digits that provide an indication of the precision of a measurement or calculation.

Ví dụ

In statistics, significant figures help ensure accurate social research results.

Trong thống kê, chữ số có nghĩa giúp đảm bảo kết quả nghiên cứu xã hội chính xác.

Social studies do not always use significant figures for qualitative data.

Nghiên cứu xã hội không phải lúc nào cũng sử dụng chữ số có nghĩa cho dữ liệu định tính.

How do significant figures affect social science calculations?

Chữ số có nghĩa ảnh hưởng như thế nào đến các phép tính khoa học xã hội?

Significant figures are crucial in accurately reporting data in IELTS writing.

Các chữ số có ý nghĩa quan trọng trong việc báo cáo dữ liệu chính xác trong viết IELTS.

Ignoring significant figures can lead to incorrect conclusions in IELTS speaking.

Bỏ qua các chữ số quan trọng có thể dẫn đến kết luận không chính xác trong nói IELTS.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Significant figures cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Significant figures

Không có idiom phù hợp