Bản dịch của từ Siliceous trong tiếng Việt

Siliceous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Siliceous (Adjective)

sɪlˈɪʃəs
sɪlˈɪʃəs
01

Bao gồm hoặc chứa silica ở dạng đá lửa, đá phiến silic hoặc thủy tinh.

Consisting of or containing silica in the form of flint chert or glass.

Ví dụ

The siliceous soil in the region is excellent for growing grapes.

Đất siliceous trong khu vực rất tốt để trồng nho.

The siliceous rocks found in the area are used for building materials.

Các tảng đá siliceous được tìm thấy trong khu vực được sử dụng làm vật liệu xây dựng.

The siliceous sand along the riverbank sparkled in the sunlight.

Cát siliceous dọc bờ sông lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/siliceous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Siliceous

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.