Bản dịch của từ Singer trong tiếng Việt

Singer

Noun [U/C]

Singer (Noun)

sˈɪndʒəɹ
sˈɪŋɚ
01

(múa vuông) hình múa có cấu trúc cố định, do người gọi hát hoặc một bản nhạc có cấu trúc đó.

(square dance) dance figure with a fixed structure, sung by a caller, or a piece of music with that structure.

Ví dụ

The singer called out the steps during the square dance.

Ca sĩ gọi các bước trong điệu nhảy vuông.

The square dance required a singer to lead the dance.

Múa vuông cần một ca sĩ dẫn dắt điệu nhảy.

The music for the square dance had a singer guiding the steps.

Nhạc cho điệu múa vuông có một ca sĩ hướng dẫn các bước.

02

Một người hát, thường là chuyên nghiệp.

A person who sings, often professionally.

Ví dụ

The famous singer performed at the charity event last night.

Ca sĩ nổi tiếng đã biểu diễn tại sự kiện từ thiện tối qua.

The talented singer won a singing competition in her hometown.

Ca sĩ tài năng đã giành chiến thắng trong một cuộc thi ca hát ở quê nhà.

The young singer dreams of becoming a famous pop star.

Ca sĩ trẻ mơ ước trở thành một ngôi sao nhạc pop nổi tiếng.

Dạng danh từ của Singer (Noun)

SingularPlural

Singer

Singers

Kết hợp từ của Singer (Noun)

CollocationVí dụ

Great singer

Ca sĩ tuyệt vời

Adele is a great singer.

Adele là một ca sĩ xuất sắc.

Pub singer

Ca sĩ quán rượu

The pub singer entertained the crowd with popular songs.

Người hát tại quán rượu giải trí cho đám đông bằng những bài hát phổ biến.

Professional singer

Ca sĩ chuyên nghiệp

The professional singer performed at the charity concert last night.

Ca sĩ chuyên nghiệp biểu diễn tại buổi hòa nhạc từ thiện tối qua.

Fine singer

Ca sĩ tài năng

She is a fine singer, performing at local charity events.

Cô ấy là một ca sĩ tài năng, biểu diễn tại các sự kiện từ thiện địa phương.

Carol singer

Ca sĩ noel

The carol singer sang beautifully in the neighborhood christmas party.

Người hát đêm giáng sinh hát đẹp tại bữa tiệc noel hàng xóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Singer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Also, young people tend to pay particular attention to and actors who have scandalous love lives [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, a child wanting to be a professional may waste time on voice training without considering their lack of musical talents but still hope that they may achieve success one day [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, many such as Taylor Swift and Ed Sheeran were exposed to singing at an early age and their parents did not inhibit them from developing and following a singing career [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Actually, famous people like and actors must hold fan meetings or livestreams frequently to maintain relationships with their fans, or else they will risk losing a tremendous amount of money and popularity [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Singer

Không có idiom phù hợp