Bản dịch của từ Situational trong tiếng Việt

Situational

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Situational (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc phụ thuộc vào một loạt hoàn cảnh hoặc tình trạng sự việc.

Relating to or dependent on a set of circumstances or state of affairs.

Ví dụ

Her situational awareness helped her navigate the complex social dynamics.

Nhận thức về tình hình của cô ấy giúp cô ấy điều hướng động lực xã hội phức tạp.

Lack of situational understanding can lead to misinterpretation in social interactions.

Thiếu sự hiểu biết về tình hình có thể dẫn đến hiểu lầm trong giao tiếp xã hội.

Are you familiar with situational factors affecting social behavior in different cultures?

Bạn có quen thuộc với các yếu tố tình hình ảnh hưởng đến hành vi xã hội trong các văn hóa khác nhau không?

02

Liên quan đến vị trí và môi trường xung quanh của một địa điểm.

Relating to the location and surroundings of a place.

Ví dụ

The situational factors influenced her decision to move to a new city.

Các yếu tố tình huống đã ảnh hưởng đến quyết định của cô ấy chuyển đến một thành phố mới.

She didn't consider the situational aspects when choosing a neighborhood.

Cô ấy không xem xét các khía cạnh tình huống khi chọn một khu phố.

Are situational elements important when discussing social issues in IELTS?

Các yếu tố tình huống có quan trọng khi bàn luận về các vấn đề xã hội trong IELTS không?

Dạng tính từ của Situational (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Situational

Tình huống

More situational

Tình huống thêm

Most situational

Tình huống nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Situational cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In conclusion, although accepting undesirable in life offers certain benefits, I believe that it would be better to focus on improving such [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Furthermore, the effort of always trying to deal with bad and striving to overcome those can lead to severe stress and anxiety [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Describe the first day you went to school that you remember
[...] Without proper socialization, children may struggle with forming healthy relationships and navigating social later in life [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Personally, I believe that in most workplace the benefits would outweigh the drawbacks of this trend [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020

Idiom with Situational

Không có idiom phù hợp