Bản dịch của từ Sledgehammer trong tiếng Việt
Sledgehammer
Sledgehammer (Noun)
The workers used a sledgehammer to break concrete at the site.
Các công nhân đã sử dụng một cái búa lớn để đập bê tông tại công trường.
They did not need a sledgehammer for the small repair job.
Họ không cần một cái búa lớn cho công việc sửa chữa nhỏ.
Did the team bring a sledgehammer for the demolition project?
Nhóm có mang một cái búa lớn cho dự án phá dỡ không?
Dạng danh từ của Sledgehammer (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Sledgehammer | Sledgehammers |
Sledgehammer (Verb)
Đánh bằng búa tạ.
Hit with a sledgehammer.
They sledgehammered the old building to make space for new apartments.
Họ dùng búa tạ để phá hủy tòa nhà cũ, tạo không gian cho chung cư mới.
The workers did not sledgehammer the wall; they used a crane instead.
Công nhân không dùng búa tạ để phá tường; họ sử dụng cần cẩu thay vào đó.
Did they sledgehammer the playground for the new community center project?
Họ có dùng búa tạ để phá hủy sân chơi cho dự án trung tâm cộng đồng mới không?
Dạng động từ của Sledgehammer (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Sledgehammer |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Sledgehammered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Sledgehammered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Sledgehammers |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Sledgehammering |