Bản dịch của từ Slimmer trong tiếng Việt

Slimmer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slimmer (Noun)

slˈɪmɚ
slˈɪməɹ
01

Một vật trở nên nhỏ hơn hoặc mỏng hơn.

A thing that becomes smaller or thinner.

Ví dụ

After following a strict diet, she became a slimmer.

Sau khi tuân thủ chế độ ăn kiêng chặt chẽ, cô ấy trở nên gầy đi.

The slimmer of the two sisters won the weight loss competition.

Người em gái gầy hơn trong hai chị em đã giành chiến thắng trong cuộc thi giảm cân.

The slimmer of the two dresses looked more elegant on her.

Chiếc váy gầy hơn trong hai chiếc trông sang trọng hơn trên cô ấy.

Slimmer (Verb)

slˈɪmɚ
slˈɪməɹ
01

Làm cho hoặc trở nên nhỏ hơn về chiều rộng hoặc độ dày.

Make or become smaller in width or thickness.

Ví dụ

She started to exercise to get slimmer for the wedding.

Cô ấy bắt đầu tập thể dục để giảm cân cho đám cưới.

The new diet plan helped him slim down and look slimmer.

Kế hoạch ăn uống mới giúp anh ấy giảm cân và trở nên mảnh mai hơn.

People often try to dress in dark colors to appear slimmer.

Mọi người thường cố gắng mặc đồ màu tối để trông mảnh mai hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slimmer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slimmer

Không có idiom phù hợp