Bản dịch của từ Sober up trong tiếng Việt
Sober up

Sober up (Verb)
Trở nên tỉnh táo khỏi tình trạng say.
To become sober from intoxication.
After the party, John needed time to sober up completely.
Sau bữa tiệc, John cần thời gian để tỉnh táo hoàn toàn.
She did not sober up before the important meeting yesterday.
Cô ấy đã không tỉnh táo trước cuộc họp quan trọng hôm qua.
Can you help him sober up after that wild night?
Bạn có thể giúp anh ấy tỉnh táo sau đêm điên cuồng đó không?
Many people sober up after drinking at social events.
Nhiều người tỉnh táo lại sau khi uống tại các sự kiện xã hội.
She did not sober up quickly after the party last night.
Cô ấy không tỉnh táo lại nhanh chóng sau bữa tiệc tối qua.
He needs to sober up before attending the meeting tonight.
Anh ấy cần tỉnh táo trước khi tham dự cuộc họp tối nay.
She did not sober up in time for her friend's wedding.
Cô ấy đã không tỉnh táo kịp thời cho đám cưới của bạn mình.
Will he sober up by the time the party starts?
Liệu anh ấy có tỉnh táo trước khi bữa tiệc bắt đầu không?
Many people try to sober up before important social events.
Nhiều người cố gắng tỉnh táo trước các sự kiện xã hội quan trọng.
He did not sober up in time for the party last night.
Anh ấy đã không tỉnh táo kịp thời cho bữa tiệc tối qua.
The bartender helped him sober up after three drinks at the bar.
Người phục vụ đã giúp anh ấy tỉnh táo sau ba ly ở quán.
They did not sober up quickly enough for the party.
Họ đã không tỉnh táo đủ nhanh cho bữa tiệc.
Will the fresh air help them sober up after the night out?
Liệu không khí trong lành có giúp họ tỉnh táo sau đêm đi chơi không?
I need to sober up before the party starts at 8 PM.
Tôi cần tỉnh táo lại trước khi bữa tiệc bắt đầu lúc 8 giờ tối.
He did not sober up after drinking five beers at the bar.
Anh ấy đã không tỉnh táo lại sau khi uống năm chai bia ở quán bar.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp