Bản dịch của từ Soft news trong tiếng Việt

Soft news

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soft news(Noun)

sˈɑft nˈuz
sˈɑft nˈuz
01

Tin tức mà tập trung nhiều hơn vào những câu chuyện liên quan đến con người hơn là những tin tức quan trọng hoặc vấn đề quan trọng cho xã hội.

News that is more focused on human-interest stories than on hard news or issues important to society.

Ví dụ
02

Nội dung về cơ bản ít nghiêm trọng hơn, chẳng hạn như tin tức về giải trí hoặc lối sống.

Content that is generally less serious in nature, such as entertainment or lifestyle stories.

Ví dụ
03

Báo cáo được coi là ít cấp bách hơn và thường nhấn mạnh phân tích hơn là sự thật.

Reporting that is considered less urgent and often emphasizes analysis over facts.

Ví dụ