Bản dịch của từ Softening trong tiếng Việt
Softening
Softening (Verb)
Softening your tone can improve communication in IELTS speaking.
Làm mềm điều chỉnh giọng điệu có thể cải thiện giao tiếp.
Avoid softening your arguments too much in IELTS writing tasks.
Tránh làm mềm quá nhiều lập luận trong các bài viết IELTS.
Is softening your stance on controversial topics advisable in IELTS?
Việc làm mềm lập trường về các chủ đề gây tranh cãi có khuyến khích không trong IELTS?
Dạng động từ của Softening (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Soften |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Softened |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Softened |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Softens |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Softening |
Softening (Noun Countable)
Softening of attitudes towards immigration is noticeable in recent years.
Sự chuyển biến ý kiến về nhập cư đang rõ ràng trong những năm gần đây.
There is no softening of the government's stance on environmental protection.
Không có sự làm mềm tư thế của chính phủ về bảo vệ môi trường.
Is softening of penalties for drug offenses a good approach?
Việc làm mềm hình phạt cho tội phạm ma túy có phải là cách tiếp cận tốt không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp