Bản dịch của từ Songlike trong tiếng Việt

Songlike

Adjective Adverb

Songlike (Adjective)

01

Giống hoặc đặc trưng của một bài hát về cấu trúc hoặc phong cách.

Resembling or characteristic of a song in structure or style.

Ví dụ

Her speech was songlike, making it enjoyable for the audience.

Bài phát biểu của cô ấy có âm điệu như bài hát, khiến khán giả thích thú.

The poem was not songlike, lacking rhythm and melody.

Bài thơ không có âm điệu như bài hát, thiếu nhịp điệu và giai điệu.

Is the new anthem songlike enough for the community event?

Bài quốc ca mới có âm điệu như bài hát đủ cho sự kiện cộng đồng không?

Songlike (Adverb)

01

Theo cách gợi nhớ đến một bài hát.

In a manner reminiscent of a song.

Ví dụ

The children sang songlike during the community festival last Saturday.

Bọn trẻ đã hát theo kiểu như bài hát trong lễ hội cộng đồng hôm thứ Bảy.

They did not speak songlike at the serious town hall meeting.

Họ không nói theo kiểu như bài hát trong cuộc họp hội đồng thành phố nghiêm túc.

Did the performers act songlike during the charity event in April?

Các nghệ sĩ có biểu diễn theo kiểu như bài hát trong sự kiện từ thiện vào tháng Tư không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Songlike cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Songlike

Không có idiom phù hợp