Bản dịch của từ Soon afterward trong tiếng Việt

Soon afterward

Preposition Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soon afterward (Preposition)

sˈun ˈæftɚwɚd
sˈun ˈæftɚwɚd
01

Liên tiếp nhau về thời gian hoặc thứ tự.

In close succession in time or order.

Ví dụ

They met for lunch, and soon afterward, they went to the movies.

Họ gặp nhau ăn trưa, và ngay sau đó, họ đi xem phim.

She didn't receive a response soon afterward, which made her anxious.

Cô không nhận được phản hồi ngay sau đó, điều làm cô lo lắng.

Did you finish your essay soon afterward the writing task was given?

Bạn đã hoàn thành bài luận của mình ngay sau khi nhiệm vụ viết được giao?

She submitted her IELTS essay soon afterward the speaking test.

Cô ấy nộp bài luận IELTS của mình ngay sau bài thi nói.

He didn't receive feedback soon afterward the writing task completion.

Anh ấy không nhận được phản hồi ngay sau khi hoàn thành bài viết.

Soon afterward (Adverb)

sˈun ˈæftɚwɚd
sˈun ˈæftɚwɚd
01

Trong một thời gian ngắn; nhanh.

In a short time quickly.

Ví dụ

They met soon afterward the lecture.

Họ gặp sớm sau bài giảng.

She didn't arrive soon afterward the party ended.

Cô ấy không đến sớm sau khi bữa tiệc kết thúc.

Did you see him soon afterward the event?

Bạn đã thấy anh ấy sớm sau sự kiện chưa?

She submitted her essay, and soon afterward, she received her grade.

Cô ấy nộp bài luận của mình, và sắp tới sau đó, cô ấy nhận được điểm số của mình.

He didn't finish the task, so soon afterward, he felt stressed.

Anh ấy không hoàn thành nhiệm vụ, vì vậy sớm sau đó, anh ấy cảm thấy căng thẳng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/soon afterward/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Soon afterward

Không có idiom phù hợp