Bản dịch của từ Sophisticated trong tiếng Việt

Sophisticated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sophisticated (Adjective)

səfˈɪstəkˌeiɾɪd
səfˈɪstɪkˌeiɾəd
01

(của một máy, hệ thống hoặc kỹ thuật) được phát triển ở mức độ phức tạp cao.

(of a machine, system, or technique) developed to a high degree of complexity.

Ví dụ

Sophisticated social media algorithms analyze user behavior efficiently.

Thuật toán mạng xã hội tinh vi phân tích hành vi người dùng hiệu quả.

Sophisticated surveillance technology monitors public spaces for security purposes.

Công nghệ giám sát tinh vi theo dõi không gian công cộng vì mục đích bảo mật.

Sophisticated data analytics tools help businesses make strategic decisions effectively.

Công cụ phân tích dữ liệu tinh vi giúp doanh nghiệp đưa ra quyết định chiến lược hiệu quả.

02

Có, tiết lộ hoặc liên quan đến nhiều kinh nghiệm và kiến thức trần thế về thời trang và văn hóa.

Having, revealing, or involving a great deal of worldly experience and knowledge of fashion and culture.

Ví dụ

She attended the sophisticated art exhibition in Paris.

Cô ấy đã tham dự triển lãm nghệ thuật tinh tế ở Paris.

The party was filled with sophisticated guests from high society.

Bữa tiệc đã được lấp đầy bởi khách mời tinh tế từ xã hội thượng lưu.

His sophisticated taste in music impressed everyone at the event.

Sở thích âm nhạc tinh tế của anh ấy đã gây ấn tượng với mọi người tại sự kiện.

Dạng tính từ của Sophisticated (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sophisticated

Phức tạp

More sophisticated

Tinh vi hơn

Most sophisticated

Tinh vi nhất

Kết hợp từ của Sophisticated (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely sophisticated

Cực kỳ tinh vi

Her fashion sense is extremely sophisticated.

Gu thời trang của cô ấy rất tinh tế.

Increasingly sophisticated

Ngày càng phức tạp

Social media platforms are becoming increasingly sophisticated.

Các nền tảng truyền thông xã hội ngày càng trở nên phức tạp.

Politically sophisticated

Chính trị tinh vi

She is politically sophisticated, understanding complex social dynamics.

Cô ấy có sự hiểu biết chính trị, hiểu biết về động lực xã hội phức tạp.

Sufficiently sophisticated

Đủ tinh vi

Her social media posts are sufficiently sophisticated to attract a large following.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy đủ phức tạp để thu hút một lượng người theo dõi lớn.

Intellectually sophisticated

Trí tuệ thông minh

The charity event was intellectually sophisticated, attracting many scholars.

Sự kiện từ thiện rất tinh tế về trí tuệ, thu hút nhiều học giả.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sophisticated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] As I grew older, my musical tastes became more and I started to appreciate different genres and styles [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Anyhow, when I paid a visit there once, I dropped my jaw with awe because of its architectural design [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] With the rise of calculators, computers, and mobile devices, performing complex calculations has become faster and more accurate [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Some people hold the belief that art is way too and tasteless, having to spend hours looking at a picture [...]Trích: Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Sophisticated

Không có idiom phù hợp