Bản dịch của từ Space walk trong tiếng Việt

Space walk

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Space walk (Noun)

speɪs wɑk
speɪs wɑk
01

Một cuộc hành trình hoặc một chuyến đi bộ trong không gian của một phi hành gia bên ngoài tàu vũ trụ.

A journey or a walk in space by an astronaut outside a spacecraft.

Ví dụ

The space walk lasted three hours during the 2021 mission.

Cuộc đi bộ trong không gian kéo dài ba giờ trong nhiệm vụ 2021.

No space walks occurred during the last mission in 2022.

Không có cuộc đi bộ trong không gian nào xảy ra trong nhiệm vụ 2022.

Did the astronauts complete a space walk in the last mission?

Các phi hành gia có hoàn thành một cuộc đi bộ trong không gian trong nhiệm vụ cuối không?

Space walk (Verb)

speɪs wɑk
speɪs wɑk
01

Đi bộ hoặc thực hiện các nhiệm vụ khi ở bên ngoài tàu vũ trụ trong không gian vũ trụ.

To walk or perform tasks while outside a spacecraft in outer space.

Ví dụ

Astronauts often space walk to repair the International Space Station.

Các phi hành gia thường đi bộ trong không gian để sửa chữa Trạm Vũ trụ Quốc tế.

They do not space walk during bad weather conditions in space.

Họ không đi bộ trong không gian trong điều kiện thời tiết xấu.

Do astronauts space walk to collect data from satellites?

Các phi hành gia có đi bộ trong không gian để thu thập dữ liệu từ vệ tinh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/space walk/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Space walk

Không có idiom phù hợp