Bản dịch của từ Spacing trong tiếng Việt

Spacing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spacing (Noun)

01

Sự sắp xếp các vật phẩm hoặc con người đều đặn theo trình tự.

The arrangement of items or people at regular intervals in a sequence.

Ví dụ

Proper spacing between tables in the restaurant enhances comfort.

Khoảng cách hợp lý giữa các bàn trong nhà hàng tăng sự thoải mái.

The spacing of seats at the cinema ensures a clear view.

Việc sắp xếp khoảng cách của ghế ở rạp chiếu phim đảm bảo tầm nhìn rõ ràng.

The spacing of houses in the neighborhood creates a sense of community.

Khoảng cách giữa các căn nhà trong khu phố tạo nên cảm giác cộng đồng.

Dạng danh từ của Spacing (Noun)

SingularPlural

Spacing

Spacings

Spacing (Verb)

01

Để đặt không gian giữa các mục hoặc người.

To put space between items or people.

Ví dụ

She was spacing the chairs apart for social distancing.

Cô ấy đang tạo khoảng cách giữa các ghế để duy trì khoảng cách xã hội.

The event organizer is spacing out the seating arrangements.

Người tổ chức sự kiện đang sắp xếp chỗ ngồi sao cho cách nhau.

They are spacing the tables in the cafe to ensure safety.

Họ đang sắp xếp các bàn ở quán cafe để đảm bảo an toàn.

Dạng động từ của Spacing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Space

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spaced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spaced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spaces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spacing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spacing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] It consists of an upper deck supported by an unlimited row of piers below, each of which is at intervals of 200 meters from one another [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] First, pineapples are grown in the field with their crowns 26 centimetres apart, and in a climate where the temperature ranges from 23 to 30 degrees Celsius [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Dedicated (adj) (n) for events (n)self-service (adj) facilities (n)be (v) transformed (v) into (prep)overtake (v) the (n) previously (adv) occupied (v) by (prep)significant (adj) alterations (n [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] However, the parking and storage will be removed, making way for 3-bedroom and 4-bedroom houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Spacing

Không có idiom phù hợp