Bản dịch của từ Spattering trong tiếng Việt

Spattering

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spattering (Verb)

spˈætɚɪŋ
spˈætɚɪŋ
01

Phân tán thành giọt hoặc hạt nhỏ.

To scatter in drops or small particles.

Ví dụ

The children were spattering paint on the canvas during the art class.

Những đứa trẻ đang vẩy sơn lên bức tranh trong lớp nghệ thuật.

The protesters were not spattering water on the police officers.

Những người biểu tình không vẩy nước lên các sĩ quan cảnh sát.

Are the kids spattering mud on the playground again?

Có phải những đứa trẻ lại đang vẩy bùn lên sân chơi không?

Dạng động từ của Spattering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spatter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spattered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spattered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spatters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spattering

Spattering (Noun)

spˈætɚɪŋ
spˈætɚɪŋ
01

Một vệt hoặc vết chất lỏng bị phân tán hoặc rơi xuống.

A splash or spot of liquid that has scattered or fallen.

Ví dụ

The spattering of paint on the wall brightened the community center.

Vết sơn splattering trên tường làm sáng trung tâm cộng đồng.

There was no spattering of water during the festival's clean-up.

Không có vết nước nào trong quá trình dọn dẹp lễ hội.

Is the spattering of mud common in our neighborhood events?

Có phải vết bùn splattering là điều phổ biến trong các sự kiện khu phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spattering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Spattering

Không có idiom phù hợp