Bản dịch của từ Speak mind trong tiếng Việt

Speak mind

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Speak mind (Idiom)

01

Bày tỏ quan điểm hoặc cảm xúc của mình một cách cởi mở.

To express ones opinion or feelings openly.

Ví dụ

Many people speak their mind during social discussions at community events.

Nhiều người bày tỏ ý kiến trong các cuộc thảo luận xã hội tại sự kiện.

She does not speak her mind when friends ask for opinions.

Cô ấy không bày tỏ ý kiến khi bạn bè hỏi về ý kiến.

Why do some individuals hesitate to speak their mind in public?

Tại sao một số người ngần ngại bày tỏ ý kiến công khai?

She always speaks her mind during group discussions.

Cô ấy luôn nói thẳng ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận nhóm.

It's not good to never speak your mind in social situations.

Không tốt khi không bao giờ nói thẳng suy nghĩ của bạn trong các tình huống xã hội.

02

Thành thật về suy nghĩ hoặc niềm tin của mình.

To be honest about ones thoughts or beliefs.

Ví dụ

In social meetings, we should speak our mind about issues.

Trong các cuộc họp xã hội, chúng ta nên nói thật về vấn đề.

Many people do not speak their mind during discussions.

Nhiều người không nói thật lòng trong các cuộc thảo luận.

Do you feel comfortable to speak your mind in group settings?

Bạn có cảm thấy thoải mái để nói thật lòng trong các buổi nhóm không?

I always speak my mind during IELTS speaking tests.

Tôi luôn nói thẳng suy nghĩ của mình trong bài thi nói IELTS.

It's not a good idea to speak your mind too bluntly.

Không nên nói thẳng quá trực tiếp suy nghĩ của bạn.

03

Nói lên suy nghĩ của mình một cách rõ ràng và quyết đoán.

To voice ones thoughts clearly and assertively.

Ví dụ

In meetings, it's important to speak your mind about issues.

Trong các cuộc họp, điều quan trọng là bày tỏ ý kiến của bạn về các vấn đề.

She doesn't speak her mind during discussions, which is frustrating.

Cô ấy không bày tỏ ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận, điều này rất gây thất vọng.

Do you think people should speak their minds more often?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên bày tỏ ý kiến của mình thường xuyên hơn không?

She always speaks her mind during group discussions.

Cô ấy luôn nói ý kiến của mình trong các cuộc thảo luận nhóm.

It's not polite to tell someone not to speak their mind.

Không lịch sự khi nói với ai đó không được nói ý kiến của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/speak mind/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I feel pretty proud of myself as a teacher and also pretty happy for my girlfriend as she was able to her and got the score she deserved [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Speak mind

Không có idiom phù hợp