Bản dịch của từ Sportsmanship trong tiếng Việt

Sportsmanship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sportsmanship (Noun)

spˈɔɹtsmnʃɪp
spˈoʊɹtsmnʃɪp
01

Hành vi hoặc cách đối xử công bằng và rộng lượng với người khác, đặc biệt là trong một cuộc thi thể thao.

Fair and generous behaviour or treatment of others especially in a sporting contest.

Ví dụ

Good sportsmanship is important in all social competitions, like chess tournaments.

Thái độ thể thao tốt rất quan trọng trong tất cả các cuộc thi xã hội, như giải cờ vua.

She did not show sportsmanship when she insulted her opponent last week.

Cô ấy đã không thể hiện thái độ thể thao khi xúc phạm đối thủ tuần trước.

Do you think sportsmanship affects friendships in competitive social events?

Bạn có nghĩ rằng thái độ thể thao ảnh hưởng đến tình bạn trong các sự kiện xã hội cạnh tranh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sportsmanship/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Basketball also taught me important life skills, such as teamwork, communication, and [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Sports
[...] In addition, team sports also offer players the chance to develop a sense of unity, friendship, and between teammates, which can really add value to people's lives by making them feel a part of something [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Sports

Idiom with Sportsmanship

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.