Bản dịch của từ Sputnik trong tiếng Việt

Sputnik

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sputnik (Noun)

spˈʊtnɪk
spˈʌtnɪk
01

Mỗi loạt vệ tinh nhân tạo của liên xô, chiếc đầu tiên (phóng vào ngày 4 tháng 10 năm 1957) là vệ tinh đầu tiên được đưa vào quỹ đạo.

Each of a series of soviet artificial satellites the first of which launched on 4 october 1957 was the first satellite to be placed in orbit.

Ví dụ

Sputnik was the first satellite launched into space by the Soviet Union.

Sputnik là vệ tinh đầu tiên được phóng vào không gian bởi Liên Xô.

Many believe that Sputnik did not inspire global space exploration efforts.

Nhiều người tin rằng Sputnik không truyền cảm hứng cho nỗ lực khám phá không gian toàn cầu.

Did Sputnik change the way countries view space technology and exploration?

Liệu Sputnik có thay đổi cách các quốc gia nhìn nhận công nghệ và khám phá không gian không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sputnik/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sputnik

Không có idiom phù hợp