Bản dịch của từ Squeezy trong tiếng Việt

Squeezy

Adjective

Squeezy (Adjective)

skwˈizi
skwˈizi
01

Có một nhân vật bị hạn chế hoặc hạn chế.

Having a restricted or confined character.

Ví dụ

The squeezy room made everyone feel uncomfortable at the party.

Căn phòng chật chội khiến mọi người cảm thấy không thoải mái tại bữa tiệc.

The squeezy elevator caused delays in the office building.

Cái thang máy chật chội gây ra sự trễ trong tòa nhà văn phòng.

02

(đặc biệt là đồ đựng) linh hoạt và có thể ép để đẩy đồ bên trong ra ngoài.

(especially of a container) flexible and able to be squeezed to force out the contents.

Ví dụ

The squeezy ketchup bottle made it easy to add flavor.

Chai sốt squeezy giúp dễ dàng thêm hương vị.

She carried a squeezy water bottle to stay hydrated.

Cô ấy mang theo chai nước squeezy để giữ nước cơ thể.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Squeezy

Không có idiom phù hợp