Bản dịch của từ Squint eyed trong tiếng Việt

Squint eyed

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Squint eyed (Idiom)

01

Có vẻ ngoài lác hoặc lác.

Having a squint or crosseyed appearance.

Ví dụ

Many people found her squint eyed look quite charming at the party.

Nhiều người thấy vẻ ngoài mắt lác của cô ấy rất cuốn hút tại bữa tiệc.

He did not like being called squint eyed by his classmates.

Cậu ấy không thích bị bạn cùng lớp gọi là mắt lác.

Is it true that she is squint eyed from birth?

Có phải cô ấy mắt lác bẩm sinh không?

02

Đặc trưng bởi khó nhìn rõ.

Characterized by difficulty in seeing clearly.

Ví dụ

Many squint-eyed people struggle to read small print in newspapers.

Nhiều người mắt lòa gặp khó khăn khi đọc chữ nhỏ trong báo.

Squint-eyed individuals don't often participate in outdoor activities.

Những người mắt lòa không thường tham gia các hoạt động ngoài trời.

Are squint-eyed children at a disadvantage in social situations?

Có phải trẻ em mắt lòa gặp bất lợi trong các tình huống xã hội không?

03

Hiển thị một biểu hiện đáng ngờ hoặc bối rối.

Displaying a suspicious or perturbed expression.

Ví dụ

She squint eyed at the strange man in the park yesterday.

Cô ấy nhìn người đàn ông lạ trong công viên hôm qua với vẻ nghi ngờ.

They did not squint eyed when they saw their friends approaching.

Họ không nhìn với vẻ nghi ngờ khi thấy bạn bè đến gần.

Did he squint eyed at the new policy during the meeting?

Anh ấy có nhìn với vẻ nghi ngờ về chính sách mới trong cuộc họp không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Squint eyed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Squint eyed

Không có idiom phù hợp