Bản dịch của từ Stack the deck trong tiếng Việt

Stack the deck

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stack the deck (Phrase)

stˈæk ðə dˈɛk
stˈæk ðə dˈɛk
01

Chuẩn bị một cách không công bằng kết quả của một tình huống có lợi cho mình bằng những phương tiện lừa dối hoặc thiếu sáng suốt.

To unfairly prepare the outcome of a situation in ones favor by deceitful or underhanded means.

Ví dụ

Some companies stack the deck against their competitors during social events.

Một số công ty gian lận để chống lại đối thủ trong sự kiện xã hội.

They do not stack the deck in favor of any particular group.

Họ không gian lận để ủng hộ bất kỳ nhóm nào.

Did the organizers stack the deck to favor certain participants at the festival?

Liệu ban tổ chức có gian lận để ủng hộ một số người tham gia trong lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stack the deck/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stack the deck

Không có idiom phù hợp