Bản dịch của từ Stale saying trong tiếng Việt

Stale saying

Idiom

Stale saying (Idiom)

01

Một cụm từ hoặc cách diễn đạt được sử dụng thường xuyên đến mức nó trở nên nhàm chán và không thú vị.

A phrase or expression that has been used so often that it has become boring and uninteresting.

Ví dụ

Many politicians use stale sayings in their speeches to gain support.

Nhiều chính trị gia sử dụng những câu nói nhàm chán trong bài phát biểu.

Stale sayings do not engage young voters in social discussions anymore.

Những câu nói nhàm chán không thu hút cử tri trẻ trong các cuộc thảo luận.

Why do speakers rely on stale sayings during social events?

Tại sao các diễn giả lại phụ thuộc vào những câu nói nhàm chán trong sự kiện xã hội?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stale saying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stale saying

Không có idiom phù hợp