Bản dịch của từ Standardisation trong tiếng Việt

Standardisation

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Standardisation (Noun)

ˌstæn.dɚ.daɪˈzeɪ.ʃən
ˌstæn.dɚ.daɪˈzeɪ.ʃən
01

Quá trình làm cho mọi thứ giống nhau hoặc làm cho chúng hoạt động theo cùng một cách.

The process of making things the same or of making them work in the same way.

Ví dụ

Standardisation improves quality across all social service programs in America.

Chuẩn hóa nâng cao chất lượng trong tất cả các chương trình dịch vụ xã hội tại Mỹ.

Standardisation does not eliminate cultural differences in social practices globally.

Chuẩn hóa không loại bỏ sự khác biệt văn hóa trong các thực hành xã hội toàn cầu.

How does standardisation affect social equality in different countries?

Chuẩn hóa ảnh hưởng như thế nào đến sự bình đẳng xã hội ở các quốc gia khác nhau?

Dạng danh từ của Standardisation (Noun)

SingularPlural

Standardisation

Standardisations

Standardisation (Verb)

ˌstæn.dɚ.daɪˈzeɪ.ʃən
ˌstæn.dɚ.daɪˈzeɪ.ʃən
01

Làm cho mọi thứ cùng loại đều có những đặc điểm cơ bản giống nhau.

To make things of the same type all have the same basic features.

Ví dụ

The government promotes standardisation in education for all students across states.

Chính phủ thúc đẩy việc chuẩn hóa trong giáo dục cho tất cả học sinh giữa các bang.

Many people do not support standardisation in cultural practices and traditions.

Nhiều người không ủng hộ việc chuẩn hóa trong các phong tục và truyền thống văn hóa.

Is standardisation necessary for improving social services in urban areas?

Việc chuẩn hóa có cần thiết để cải thiện dịch vụ xã hội ở các khu vực đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/standardisation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Standardisation

Không có idiom phù hợp