Bản dịch của từ Standardized test trong tiếng Việt

Standardized test

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Standardized test (Noun)

stˈændɚdˌaɪzd tˈɛst
stˈændɚdˌaɪzd tˈɛst
01

Một bài kiểm tra được tổ chức và chấm điểm theo cách nhất quán giữa các thí sinh.

A test that is administered and scored in a consistent manner across different test takers.

Ví dụ

The SAT is a standardized test used for college admissions in America.

SAT là một bài kiểm tra tiêu chuẩn được sử dụng để tuyển sinh đại học ở Mỹ.

Standardized tests are not always fair for students from different backgrounds.

Các bài kiểm tra tiêu chuẩn không phải lúc nào cũng công bằng với học sinh từ các hoàn cảnh khác nhau.

Are standardized tests the best way to measure student knowledge?

Các bài kiểm tra tiêu chuẩn có phải là cách tốt nhất để đo lường kiến thức của học sinh không?

02

Một hình thức đánh giá được thiết kế để đo lường hiệu suất của học sinh một cách đồng nhất.

A form of assessment designed to measure the performance of students in a uniform way.

Ví dụ

The SAT is a popular standardized test for college admissions in America.

SAT là một bài kiểm tra tiêu chuẩn phổ biến cho việc tuyển sinh đại học ở Mỹ.

Many students do not perform well on standardized tests due to anxiety.

Nhiều học sinh không làm tốt trong các bài kiểm tra tiêu chuẩn do lo âu.

Is the ACT also a standardized test for high school students?

ACT có phải cũng là một bài kiểm tra tiêu chuẩn cho học sinh trung học không?

03

Một loại bài kiểm tra được thiết kế để được thực hiện và chấm điểm theo cách chuẩn hóa đã được xác định.

A type of examination that is designed to be administered and scored in a predetermined, standard manner.

Ví dụ

The SAT is a standardized test for college admissions in the USA.

SAT là một bài kiểm tra chuẩn hóa cho việc nhập học đại học ở Mỹ.

Standardized tests do not measure creativity or critical thinking skills.

Bài kiểm tra chuẩn hóa không đo lường khả năng sáng tạo hoặc tư duy phản biện.

Are standardized tests fair for all students in different regions?

Bài kiểm tra chuẩn hóa có công bằng cho tất cả học sinh ở các vùng khác nhau không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Standardized test cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] For example, when studying science subjects, many students in Vietnam have to memorize huge amounts of information and complex formulas in order to perform well in the which can have a negative impact on their interest in science [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2

Idiom with Standardized test

Không có idiom phù hợp