Bản dịch của từ Starved trong tiếng Việt

Starved

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Starved (Verb)

stˈɑɹvd
stˈɑɹvd
01

Bị tước đoạt thức ăn.

To deprive of food.

Ví dụ

Many children are starved due to poverty in developing countries.

Nhiều trẻ em bị đói do nghèo đói ở các nước đang phát triển.

They are not starved when food donations arrive at the shelter.

Họ không bị đói khi các khoản quyên góp thực phẩm đến nơi trú ẩn.

Are people starved in areas affected by natural disasters?

Có phải mọi người bị đói ở những khu vực bị thiên tai không?

02

Chịu đựng hoặc chết vì đói.

To suffer or die from hunger.

Ví dụ

Many children in Africa are starved due to food shortages.

Nhiều trẻ em ở châu Phi đang bị đói do thiếu thực phẩm.

The organization did not starve the victims of the disaster.

Tổ chức không để các nạn nhân của thảm họa bị đói.

Are people in war zones often starved for basic necessities?

Có phải những người ở vùng chiến tranh thường bị thiếu thốn nhu yếu phẩm không?

03

Gây ra đau khổ do thiếu thứ gì đó cần thiết.

To cause to suffer due to lack of something required.

Ví dụ

Many children starved due to food shortages in 2023.

Nhiều trẻ em bị đói do thiếu thực phẩm vào năm 2023.

The community did not starve during the recent crisis.

Cộng đồng không bị đói trong cuộc khủng hoảng gần đây.

Did the government starve the poor in the last budget?

Có phải chính phủ đã để người nghèo bị đói trong ngân sách vừa qua?

Dạng động từ của Starved (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Starve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Starved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Starved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Starves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Starving

Starved (Adjective)

01

Bị thiếu thức ăn.

Having been deprived of food.

Ví dụ

Many children in Africa are starved due to food shortages.

Nhiều trẻ em ở châu Phi bị đói do thiếu thực phẩm.

The starved animals were rescued from the abandoned farm.

Những con vật bị đói được cứu từ trang trại bỏ hoang.

Are the starved families receiving enough aid from the government?

Các gia đình bị đói có nhận đủ hỗ trợ từ chính phủ không?

02

Đặc trưng bởi sự thiếu hụt nghiêm trọng một thứ gì đó.

Characterized by an extreme lack of something.

Ví dụ

Many children in rural areas are starved for educational opportunities.

Nhiều trẻ em ở vùng nông thôn đang thiếu cơ hội giáo dục.

The community is not starved for resources; they just need better management.

Cộng đồng không thiếu tài nguyên; họ chỉ cần quản lý tốt hơn.

Are the local families starved for basic healthcare services in this region?

Các gia đình địa phương có đang thiếu dịch vụ chăm sóc sức khỏe cơ bản không?

03

Cực kỳ đói.

Extremely hungry.

Ví dụ

Many people in the city are starved for nutritious food options.

Nhiều người trong thành phố đang thiếu các lựa chọn thực phẩm dinh dưỡng.

The community is not starved for resources; they have plenty.

Cộng đồng không thiếu nguồn lực; họ có rất nhiều.

Are children in your area starved for educational opportunities?

Trẻ em trong khu vực của bạn có thiếu cơ hội giáo dục không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Starved cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] They may either fall prey to illegal hunters or due to food scarcity, either of which can put an end to their existence on earth [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Starved

Không có idiom phù hợp