Bản dịch của từ Stasis trong tiếng Việt

Stasis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stasis (Noun)

01

Xung đột dân sự.

Civil strife.

Ví dụ

The country is in stasis due to ongoing protests.

Đất nước đang ở trong trạng thái bất ổn vì các cuộc biểu tình đang diễn ra.

The government aims to resolve the stasis peacefully.

Chính phủ nhằm giải quyết tình trạng bất ổn một cách hòa bình.

Is stasis a common issue in many societies around the world?

Liệu tình trạng bất ổn có phổ biến ở nhiều xã hội trên thế giới không?

02

Một thời kỳ hoặc trạng thái không hoạt động hoặc trạng thái cân bằng.

A period or state of inactivity or equilibrium.

Ví dụ

The society experienced a period of stasis after the revolution.

Xã hội trải qua một giai đoạn ổn định sau cách mạng.

The lack of progress led to a state of stasis in development.

Sự thiếu tiến triển dẫn đến trạng thái ổn định trong phát triển.

Is the current social situation heading towards a stasis state?

Hiện tại tình hình xã hội đang hướng đến trạng thái ổn định?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stasis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stasis

Không có idiom phù hợp