Bản dịch của từ State ownership trong tiếng Việt

State ownership

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

State ownership (Noun)

stˈeɪt ˈoʊnɚʃˌɪp
stˈeɪt ˈoʊnɚʃˌɪp
01

Trạng thái hoặc thực tế thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát của chính phủ.

The state or fact of being owned or controlled by the government.

Ví dụ

State ownership is common in socialist countries.

Sở hữu nhà nước phổ biến ở các nước xã hội chủ nghĩa.

There is little state ownership in capitalist economies.

Có ít sở hữu nhà nước trong các nền kinh tế tư bản.

Does state ownership affect economic development positively?

Sở hữu nhà nước có ảnh hưởng tích cực đến phát triển kinh tế không?

State ownership (Idiom)

ˈsteɪ.toʊ.nɚˌʃɪp
ˈsteɪ.toʊ.nɚˌʃɪp
01

Việc thực hiện quyền sở hữu hoặc kiểm soát của nhà nước đối với doanh nghiệp hoặc tài sản.

The practice of state owning or controlling businesses or property.

Ví dụ

State ownership can lead to inefficiency in some industries.

Sở hữu nhà nước có thể dẫn đến không hiệu quả trong một số ngành công nghiệp.

State ownership should be carefully managed to avoid corruption.

Sở hữu nhà nước nên được quản lý cẩn thận để tránh tham nhũng.

Is state ownership a common practice in your country's economy?

Việc sở hữu nhà nước có phổ biến trong nền kinh tế của quốc gia bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/state ownership/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with State ownership

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.