Bản dịch của từ Stateside trong tiếng Việt

Stateside

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stateside (Adjective)

stˈeɪtsaɪd
stˈeɪtsˈaɪd
01

Của, trong hoặc hướng tới hoa kỳ (được sử dụng để chỉ hoa kỳ từ nơi khác hoặc từ các bang alaska và hawaii riêng biệt về mặt địa lý)

Of in or towards the us used in reference to the us from elsewhere or from the geographically separate states of alaska and hawaii.

Ví dụ

Many students prefer stateside universities for their diverse social experiences.

Nhiều sinh viên thích các trường đại học ở Mỹ vì trải nghiệm xã hội đa dạng.

Social events are not stateside; they often happen abroad.

Các sự kiện xã hội không phải ở Mỹ; chúng thường diễn ra ở nước ngoài.

Are stateside social gatherings more engaging than those in other countries?

Có phải các buổi gặp gỡ xã hội ở Mỹ hấp dẫn hơn ở các nước khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stateside/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stateside

Không có idiom phù hợp