Bản dịch của từ Stationer trong tiếng Việt

Stationer

Noun [U/C]

Stationer (Noun)

stˈeiʃənɚ
stˈeiʃənəɹ
01

Một người hoặc cửa hàng bán giấy, bút, văn bản và tài liệu văn phòng khác.

A person or shop selling paper, pens, and other writing and office materials.

Ví dụ

The stationer on Elm Street sells high-quality notebooks and pens.

Người bán văn phòng phẩm trên Đường Elm bán các quyển sổ và bút chất lượng cao.

The stationer near the university offers discounts on bulk purchases.

Người bán văn phòng phẩm gần trường đại học cung cấp giảm giá cho mua sắm số lượng lớn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stationer

Không có idiom phù hợp