Bản dịch của từ Status epilepticus trong tiếng Việt

Status epilepticus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Status epilepticus (Noun)

stˈætəs ˌɛpəlˈɛptəkəlz
stˈætəs ˌɛpəlˈɛptəkəlz
01

Một tình trạng nguy hiểm trong đó các cơn động kinh nối tiếp nhau mà không hồi phục được ý thức giữa chúng.

A dangerous condition in which epileptic fits follow one another without recovery of consciousness between them.

Ví dụ

Status epilepticus can cause serious brain damage if untreated quickly.

Status epilepticus có thể gây tổn thương não nghiêm trọng nếu không được điều trị kịp thời.

Many people do not understand status epilepticus and its risks.

Nhiều người không hiểu status epilepticus và những rủi ro của nó.

Is status epilepticus common in patients with severe epilepsy?

Status epilepticus có phổ biến ở bệnh nhân bị động kinh nặng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/status epilepticus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Status epilepticus

Không có idiom phù hợp