Bản dịch của từ Stigmatization trong tiếng Việt

Stigmatization

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stigmatization (Verb)

01

Mô tả hoặc gắn nhãn hiệu là đáng hổ thẹn hoặc khét tiếng.

To characterize or brand as disgraceful or infamous.

Ví dụ

Stigmatization of mental illness affects many people in our society.

Sự kỳ thị về bệnh tâm thần ảnh hưởng đến nhiều người trong xã hội.

Stigmatization does not help individuals recover from their challenges.

Sự kỳ thị không giúp những cá nhân phục hồi từ những khó khăn của họ.

Why does stigmatization exist in discussions about homelessness?

Tại sao sự kỳ thị tồn tại trong các cuộc thảo luận về người vô gia cư?

Stigmatization (Noun)

01

Hành động kỳ thị hoặc tình trạng bị kỳ thị.

The act of stigmatizing or the state of being stigmatized.

Ví dụ

Stigmatization of mental health issues affects many students in schools.

Sự kỳ thị về vấn đề sức khỏe tâm thần ảnh hưởng đến nhiều học sinh.

Stigmatization does not help those struggling with addiction in society.

Sự kỳ thị không giúp ích gì cho những người vật lộn với nghiện ngập.

How does stigmatization impact public perception of homelessness?

Sự kỳ thị ảnh hưởng như thế nào đến nhận thức công chúng về người vô gia cư?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stigmatization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stigmatization

Không có idiom phù hợp