Bản dịch của từ Stirrer trong tiếng Việt

Stirrer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stirrer (Noun)

stɝˈɚ
stɝˈɚ
01

(từ lóng) người tung tin đồn hoặc gây kích động.

Slang a person who spreads rumours or causes agitation.

Ví dụ

Don't listen to that stirrer, they just want to cause drama.

Đừng nghe lời của kẻ gây rối, họ chỉ muốn gây chuyện.

She is known for being a stirrer in our social circle.

Cô ấy nổi tiếng với việc làm kẽ gây rối trong nhóm bạn xã hội của chúng tôi.

Is the stirrer spreading more rumors about us again?

Kẻ gây rối đang lan truyền thêm tin đồn về chúng ta à?

02

Người cựa quậy hoặc di chuyển, như sau khi ngủ.

One who stirs or moves about as after sleep.

Ví dụ

The social media influencer was a stirrer of controversy.

Người ảnh hưởng truyền thông xã hội là người gây ra tranh cãi.

She avoided inviting him to the party as he was a stirrer.

Cô tránh mời anh ta đến bữa tiệc vì anh ta là người gây rối.

Was the stirrer responsible for spreading false information about the event?

Người gây rối có trách nhiệm về việc lan truyền thông tin sai về sự kiện không?

03

Dụng cụ dùng để khuấy.

A device used to stir.

Ví dụ

The cafe owner bought a new stirrer for the customers' coffee.

Chủ quán cà phê đã mua một cây khuấy mới cho cà phê của khách hàng.

She always forgets to clean the stirrer after using it.

Cô ấy luôn quên lau sạch cây khuấy sau khi sử dụng.

Is the stirrer on the table clean enough for the next customer?

Cây khuấy trên bàn có đủ sạch cho khách hàng tiếp theo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stirrer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stirrer

Không có idiom phù hợp