Bản dịch của từ Stooper trong tiếng Việt

Stooper

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stooper (Noun)

stˈupɚ
stˈupɚ
01

Người uống rượu quá mức.

A person who drinks alcohol excessively.

Ví dụ

John became a stooper after losing his job last year.

John trở thành một người nghiện rượu sau khi mất việc năm ngoái.

Many people do not see him as a stooper anymore.

Nhiều người không còn xem anh ta là một người nghiện rượu nữa.

Is being a stooper common in social gatherings like parties?

Có phải trở thành một người nghiện rượu là điều phổ biến trong các buổi tiệc không?

Stooper (Verb)

stˈupɚ
stˈupɚ
01

Cúi người về phía trước và cúi xuống.

Bend ones body forward and down.

Ví dụ

He stooper to pick up the dropped pen during class.

Anh ấy cúi người để nhặt cây bút rơi trong lớp.

She did not stooper when her friend needed help.

Cô ấy không cúi người khi bạn mình cần giúp đỡ.

Did you see him stooper to tie his shoes?

Bạn có thấy anh ấy cúi người để buộc giày không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stooper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stooper

Không có idiom phù hợp