Bản dịch của từ Stream of consciousness trong tiếng Việt

Stream of consciousness

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stream of consciousness (Noun)

stɹˈim ˈʌv kˈɑnʃəsnəs
stɹˈim ˈʌv kˈɑnʃəsnəs
01

Dòng suy nghĩ và cảm xúc liên tục trong tâm trí.

The continuous flow of thoughts and feelings in the mind.

Ví dụ

Her stream of consciousness revealed deep feelings about social justice issues.

Dòng ý thức của cô ấy tiết lộ cảm xúc sâu sắc về các vấn đề công bằng xã hội.

His stream of consciousness does not address social problems effectively.

Dòng ý thức của anh ấy không giải quyết hiệu quả các vấn đề xã hội.

Is her stream of consciousness focused on community improvement projects?

Dòng ý thức của cô ấy có tập trung vào các dự án cải thiện cộng đồng không?

Stream of consciousness (Phrase)

stɹˈim ˈʌv kˈɑnʃəsnəs
stɹˈim ˈʌv kˈɑnʃəsnəs
01

Một kỹ thuật văn học trình bày những suy nghĩ và cảm xúc của một nhân vật khi chúng xảy ra.

A literary technique that presents the thoughts and feelings of a character as they occur.

Ví dụ

Virginia Woolf uses stream of consciousness in her novel, Mrs. Dalloway.

Virginia Woolf sử dụng kỹ thuật dòng ý thức trong tiểu thuyết, Bà Dalloway.

Many writers do not use stream of consciousness in their works.

Nhiều nhà văn không sử dụng kỹ thuật dòng ý thức trong tác phẩm của họ.

Does James Joyce employ stream of consciousness in Ulysses effectively?

James Joyce có sử dụng kỹ thuật dòng ý thức trong Ulysses một cách hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stream of consciousness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stream of consciousness

Không có idiom phù hợp