Bản dịch của từ Strenuously trong tiếng Việt

Strenuously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strenuously (Adverb)

stɹˈɛnjuəsli
stɹˈɛnjuəsli
01

Theo cách đòi hỏi nỗ lực thể chất hoặc năng lượng lớn.

In a way that requires great physical effort or energy.

Ví dụ

She campaigned strenuously for the rights of marginalized communities.

Cô ấy đã chiến dịch mạnh mẽ cho quyền lợi của cộng đồng bị đặt ở vị trí thấp.

Volunteers worked strenuously to provide aid to disaster-affected areas.

Những tình nguyện viên đã làm việc một cách mạnh mẽ để cung cấp sự giúp đỡ cho các khu vực bị ảnh hưởng bởi thảm họa.

The charity event was organized strenuously to raise funds for education.

Sự kiện từ thiện đã được tổ chức một cách mạnh mẽ để gây quỹ cho giáo dục.

02

Theo cách đó là mạnh mẽ hoặc quyết tâm.

In a way that is forceful or determined.

Ví dụ

She campaigned strenuously for human rights in her community.

Cô ấy đã chiến đấu mạnh mẽ cho quyền con người trong cộng đồng của mình.

The activists worked strenuously to raise awareness about poverty.

Các nhà hoạt động đã làm việc mạnh mẽ để nâng cao nhận thức về nghèo đói.

The volunteers cleaned up the park strenuously ahead of the event.

Các tình nguyện viên đã dọn dẹp công viên một cách quyết liệt trước sự kiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strenuously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Strenuously

Không có idiom phù hợp