Bản dịch của từ Strike balance trong tiếng Việt

Strike balance

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Strike balance (Verb)

01

Để đạt được sự cân bằng giữa hai hoặc nhiều lợi ích hoặc ưu tiên cạnh tranh nhau.

To achieve a balance between two or more competing interests or priorities.

Ví dụ

It's important to strike a balance between work and family.

Quan trọng là duy trì sự cân bằng giữa công việc và gia đình.

The community aims to strike a balance between progress and tradition.

Cộng đồng nhằm mục tiêu duy trì sự cân bằng giữa tiến bộ và truyền thống.

Schools need to strike a balance between academics and extra-curricular activities.

Trường học cần duy trì sự cân bằng giữa học vấn và các hoạt động ngoại khóa.

Strike balance (Noun)

01

Nỗ lực đạt được sự thỏa hiệp thỏa đáng giữa hai hoặc nhiều lợi ích hoặc ưu tiên cạnh tranh nhau.

An attempt to achieve a satisfactory compromise between two or more competing interests or priorities.

Ví dụ

In society, it's important to strike a balance between work and family.

Trong xã hội, quan trọng là tìm cách đạt được sự cân bằng giữa công việc và gia đình.

Achieving a strike balance between personal time and social obligations is challenging.

Đạt được sự cân bằng giữa thời gian cá nhân và trách nhiệm xã hội là thách thức.

Maintaining a strike balance in relationships can lead to overall happiness.

Giữ vững sự cân bằng trong mối quan hệ có thể dẫn đến hạnh phúc tổng thể.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/strike balance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Thanks to time management skills, students can a between their academic and personal life [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It is important to a between work or school commitments and leisure to maintain overall well-being and quality of life [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] However, there are also individuals who have managed to a by setting boundaries, prioritizing self-care, and making time for hobbies and socializing [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Strike balance

Không có idiom phù hợp