Bản dịch của từ Striper trong tiếng Việt
Striper
Noun [U/C]

Striper (Noun)
stɹˈaɪpɚ
stɹˈaɪpəɹ
01
Một thiết bị áp dụng sọc.
A device that applies stripes.
Ví dụ
The striper machine is used to mark roads for safety.
Máy gắn vạch được sử dụng để đánh dấu đường an toàn.
She couldn't find the striper in the maintenance room.
Cô ấy không thể tìm thấy máy gắn vạch trong phòng bảo dưỡng.
Is the striper available for rent at the local hardware store?
Máy gắn vạch có sẵn cho thuê tại cửa hàng vật liệu xây dựng địa phương không?
Ví dụ
The striper is a common catch for anglers in New England.
Cá striper là một loài cá phổ biến mà ngư dân thường bắt ở New England.