Bản dịch của từ Stupefy trong tiếng Việt

Stupefy

Verb

Stupefy (Verb)

stˈupəfˌɑɪ
stˈupəfˌɑɪ
01

Làm cho (ai đó) không thể suy nghĩ hoặc cảm nhận đúng đắn.

Make someone unable to think or feel properly.

Ví dụ

The shocking news about the accident stupefied the entire community.

Tin tức kinh hoàng về tai nạn làm cho cả cộng đồng mất khả năng suy nghĩ.

The sudden increase in crime rates stupefied the local residents.

Sự tăng đột ngột về tỷ lệ tội phạm làm cho người dân địa phương mất khả năng cảm nhận đúng mức.

The economic crisis stupefied the nation, leaving many in despair.

Khủng hoảng kinh tế làm cho cả quốc gia mất khả năng cảm nhận đúng mức, để lại nhiều người trong tuyệt vọng.

Dạng động từ của Stupefy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stupefy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stupefied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stupefied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stupefies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stupefying

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stupefy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stupefy

Không có idiom phù hợp