Bản dịch của từ Styptic trong tiếng Việt

Styptic

AdjectiveNoun [U/C]

Styptic (Adjective)

stˈɪptɪk
stˈɪptɪk
01

(của một chất) có khả năng làm cầm máu khi bôi lên vết thương.

(of a substance) capable of causing bleeding to stop when it is applied to a wound.

Ví dụ

The styptic powder quickly stopped the bleeding from the cut.

Bột chống chảy máu nhanh chóng ngừng chảy máu từ vết cắt.

She used a styptic pencil to halt the bleeding on her finger.

Cô ấy đã sử dụng bút chống chảy máu để dừng chảy máu trên ngón tay.

Styptic (Noun)

stˈɪptɪk
stˈɪptɪk
01

Một chất cầm máu.

A styptic substance.

Ví dụ

She applied a styptic to the cut on his finger.

Cô ấy thoa một chất chặn đau cho vết cắt trên ngón tay của anh ấy.

The styptic helped stop the bleeding quickly.

Chất chặn đau giúp dừng chảy máu nhanh chóng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Styptic

Không có idiom phù hợp